Từ điển Thiều Chửu
拼 - bính
① Tấu hợp. Như bính âm 拼音 đánh vần. ||② Bính mạng 拼命 liều mạng.

Từ điển Trần Văn Chánh
拼 - bính/phanh
① Ghép, ráp, chắp: 把兩塊板拼起來 Ghép hai miếng ván lại; 這機器是用舊零件拼起來的 Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ; ② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm; ③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拼 - banh
Xem Banh lư 拼櫚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拼 - phanh
Sai khiến. Như chữ Phanh 抨.


拼櫚 - banh lư ||